Thứ sáu, 29/03/2024

Những hành vi nào sẽ bị xử phạt hành chính trong lĩnh vực môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành?

Hỏi đáp pháp luật

Những hành vi nào sẽ bị xử phạt hành chính trong lĩnh vực môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành?

Môi trường luôn là một trong những vấn đề cần được quan tâm hàng đầu. Khi các doanh nghiệp ngày càng phát triển hơn thì cũng là lúc môi trường đang bị đe dọa nghiêm trọng bởi những chất khí thải, rác thải…

Nghị định số 155/2016/NĐ-CP (Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 55/2021/NĐ-CP quy định các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường gồm:

  1. Vi phạm các quy định về thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
  2. Vi phạm các quy định về thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường
  3. Vi phạm các quy định về thực hiện Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
  4. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc triển khai xây dựng dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ mà không có kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường
  5. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường tại cơ sở, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu kinh doanh và dịch vụ tập trung, làng nghề và khu nuôi trồng thủy sản
  6. Vi phạm các quy định về xả nước thải có chứa các thông số môi trường thông thường vào môi trường
  7. Vi phạm các quy định về xả nước thải có chứa các thông có môi trường nguy hại vào môi trường hoặc xả nước thải có chứa thông số vi sinh vật (Salmonclla, Shigella, Vibrio cholerae) theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế hoặc xả nước thải có pH nằm ngoài ngưỡng quy chuẩn kỹ thuật
  8. Vi phạm các quy định về thải bụi, khí thải có chứa các thông số môi trường thông thường vào môi trường
  9. Vi phạm các quy định về tiếng ồn
  10. Vi phạm các quy định về độ rung
  11. Hành vi gây ô nhiễm đất, nước, không khí; gây ô nhiễm môi trường kéo dài, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
  12. Vi phạm các quy định về vệ sinh nơi công cộng; thu gom, vận chuyển, chôn, lấp, xử lý rác thải sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường; vận chuyển nguyên liệu, vật liệu, hàng hóa gây ô nhiễm môi trường
  13. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường đối với chủ nguồn thải chất thải nguy hại
  14. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường liên quan đến hoạt động xử lý chất thải nguy hại
  15. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; nhập khẩu máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu
  16. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
  17. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, sản xuất chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải
  18. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường biển
  19. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường nơi công cộng, khu đô thị, khu dân cư
  20. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường đất
  21. Vi phạm các quy định về hoạt động, sinh sống ở khu vực được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định là khu vực cấm do mức độ đặc biệt nguy hiểm về môi trường đối với sức khỏe và tính mạng con người
  22. Vi phạm các quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
  23. Vi phạm các quy định về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
  24. Vi phạm các quy định về hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu
  25. Vi phạm các quy định trong hoạt động vận chuyển hàng nguy hiểm và phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường và bảo vệ môi trường đối với hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y
  26. Vi phạm các quy định về nộp phí bảo vệ môi trường, ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản và bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường
  27. Vi phạm các quy định về thu thập, quản lý, khai khác, sử dụng dữ liệu, thông tin về môi trường
  28. Vi phạm các quy định về bảo vệ, sử dụng công trình, thiết bị, phương tiện phục vụ hoạt động bảo vệ môi trường
  29. Vi phạm các quy định về hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
  30. Vi phạm các quy định về bảo tồn và phát triển bền vững các hệ sinh thái tự nhiên
  31. Vi phạm các quy định về loài thực vật hoang dã, giống cây trồng, nấm, vi sinh vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
  32. Vi phạm các quy định về bảo vệ các loài hoang dã trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của khu bảo tồn, trừ các khu bảo tồn thuộc hệ thống rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển
  33. Vi phạm các quy định về quản lý cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
  34. Vi phạm các quy định về kiểm soát loài ngoại lai xâm hại
  35. Vi phạm các quy định về quản lý, tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ nguồn gen
  36. Vi phạm các quy định về nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ về sinh vật biến đổi gen, sản phẩm của sinh vật biến đổi gen, khảo nghiệm sinh vật biến đổi gen
  37. Vi phạm các quy định sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, lưu giữ, vận chuyển sinh vật biến đổi gen, sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
  38. Hành vi cản trở hoạt động quản lý nhà nước, thanh tra, kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường